Ngay cả trong các cấu trúc nhiều lớp phức tạp, tấm thép SUS301 vẫn có thể duy trì độ linh hoạt tốt, giảm nguy cơ nứt hoặc tách lớp.
Tấm thép SUS301 có hệ số giãn nở cao, có thể làm giảm hiệu quả sự thay đổi kích thước do nhiệt độ thay đổi, đảm bảo tính ổn định về kích thước của kết cấu nhiều lớp.
Tấm thép SUS301 có đặc tính chống lão hóa tuyệt vời, giúp duy trì các tính chất vật lý và hóa học trong thời gian dài, kéo dài tuổi thọ của kết cấu nhiều lớp.
Trong quá trình cán mỏng, tấm thép SUS301 có thể tạo thành lớp liên kết đồng nhất, giảm thiểu việc tạo ra bọt khí và khuyết tật, đồng thời cải thiện chất lượng của kết cấu cán mỏng.
Tấm thép SUS301 có lượng phát thải VOC thấp trong quá trình sản xuất và sử dụng, đáp ứng các yêu cầu bảo vệ môi trường và phù hợp cho các ứng dụng có yêu cầu bảo vệ môi trường nghiêm ngặt.
Tấm thép SUS301 dễ cắt, định hình và gia công, có khả năng đáp ứng các yêu cầu thiết kế của các kết cấu nhiều lớp phức tạp và cải thiện hiệu quả sản xuất cũng như chất lượng sản phẩm.
Tính linh hoạt trong các cấu trúc phức tạp:[1] Ngay cả trong các cấu trúc nhiều lớp phức tạp, tấm thép SUS301 vẫn duy trì được độ linh hoạt tuyệt vời, giảm nguy cơ nứt hoặc tách lớp. Độ linh hoạt này cho phép nó thích ứng với các thiết kế phức tạp và các ứng dụng đòi hỏi khắt khe, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong môi trường nhiều lớp và chịu ứng suất cao. Cho dù được sử dụng trong các thành phần hàng không vũ trụ hay các bộ phận ô tô, khả năng duy trì tính toàn vẹn của cấu trúc dưới ứng suất của tấm thép SUS301 khiến nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu bền và linh hoạt.
Hệ số giãn nở cao [2] :Tấm thép SUS301 có hệ số giãn nở cao, giúp giảm hiệu quả các thay đổi về kích thước do nhiệt độ thay đổi. Điều này đảm bảo tính ổn định về kích thước của cấu trúc nhiều lớp, khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi kích thước chính xác, chẳng hạn như trong kỹ thuật chính xác và điện tử. Hệ số giãn nở cao cũng giúp giảm ứng suất nhiệt, đặc biệt có lợi trong môi trường có nhiệt độ dao động.
Tính chất chống lão hóa tuyệt vời[3] :Tấm thép SUS301 được thiết kế với đặc tính chống lão hóa tuyệt vời, cho phép nó duy trì các đặc tính vật lý và hóa học trong thời gian dài. Điều này đảm bảo tuổi thọ của cấu trúc nhiều lớp, giảm nhu cầu thay thế thường xuyên và tăng cường độ tin cậy tổng thể của sản phẩm. Nó đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng mà hiệu suất dài hạn là rất quan trọng, chẳng hạn như trong các dự án xây dựng và cơ sở hạ tầng.
Sự hình thành lớp liên kết đồng nhất[4] :Trong quá trình cán mỏng, tấm thép SUS301 tạo thành lớp liên kết đồng nhất, giảm thiểu việc tạo ra bọt khí và khuyết tật. Điều này tạo ra cấu trúc cán mỏng chất lượng cao với các đặc tính cơ học và tính thẩm mỹ được cải thiện. Lớp liên kết đồng nhất cũng tăng cường độ bền và hiệu suất tổng thể của sản phẩm cán mỏng, giúp sản phẩm phù hợp với các ứng dụng chính xác.
Lượng khí thải VOC thấp[5] :Tấm thép SUS301 thân thiện với môi trường, với lượng phát thải VOC (Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi) thấp trong cả quá trình sản xuất và sử dụng. Điều này làm cho nó phù hợp với các ứng dụng có yêu cầu bảo vệ môi trường nghiêm ngặt, chẳng hạn như trong các dự án xây dựng xanh và quy trình sản xuất thân thiện với môi trường. Lượng phát thải VOC thấp của nó góp phần tạo nên môi trường làm việc lành mạnh hơn và giảm tác động đến môi trường của các hoạt động công nghiệp.
Dễ dàng xử lý:[6] Tấm thép SUS301 dễ cắt, định hình và gia công, giúp nó thích ứng cao với các yêu cầu thiết kế của các cấu trúc nhiều lớp phức tạp. Tính dễ gia công của nó giúp cải thiện hiệu quả sản xuất và chất lượng sản phẩm, cho phép các giải pháp tùy chỉnh đáp ứng các nhu cầu công nghiệp cụ thể. Tính linh hoạt này khiến nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các ngành công nghiệp đòi hỏi thiết kế phức tạp và độ chính xác cao, chẳng hạn như sản xuất điện tử và ô tô.
dự án | SUS301 | |
Mass-Lam | Pin-Lam | |
Độ dày | 1.0~1.8mm | 1.0~1.8mm |
Chiều rộng | ≦1060mm | ≦1060mm |
Chiều dài | ≦3150mm | ≦3150mm |
Dung sai độ dày tấm | ±0,05mm | ±0,05mm |
Độ nhám | Ngày≦0,15㎛ Rz≦1,5㎛ | Ngày≦0,15㎛ Rz≦1,5㎛ |
Dung sai lỗ-lỗ cho các lỗ định vị | -- | +0,1/-0mm |
Dung sai lỗ rãnh ống lót tiêu chuẩn | -- | +0,05/-0mm |
Độ cong vênh | ≦3mm/m | ≦3mm/m |
Dung sai kích thước | -0/+1mm | -0/+1mm |
Sức bền | ≧205(N/mm²) | ≧205(N/mm²) |
Độ bền kéo | ≧520(N/mm²) | ≧520(N/mm²) |
Tính mở rộng | ≧40% | ≧40% |
Độ cứng (HRC) | 44±2 | 44±2 |
Kiểu | C | Và | Mn | TRONG | Cr | Vì | Với | khác |
SUS301 | ≦0,15 | ≦1 | ≦2 | 6~8 | 16~18 | - | - | - |
Loại tấm thép | Dự án | Phạm vi áp dụng | Giá trị chuẩn |
SUS301 | trọng lượng riêng | - | 8.03 |
hệ số giãn nở nhiệt trung bình (10-6/℃) | 0-400℃ | 15~17 |
Loại tấm thép | chuẩn mựcW/(m*k) | 0-200℃ | 200-400℃ |
SUS301 | 17~21 | 17 | 21 |





Đảm bảo chất lượng dịch vụ: Đảm bảo rằng nhà cung cấp dịch vụ có kỹ năng chuyên môn và thái độ tốt để cung cấp dịch vụ chất lượng cao. Phản hồi và giải quyết vấn đề kịp thời, đối với các vấn đề và nhu cầu của khách hàng, nhân viên hỗ trợ dịch vụ phải phản hồi kịp thời và đưa ra giải pháp hiệu quả.
Hơn